1 |
rặng Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau. | : ''Giữa trời đứng sững '''rặng''' thông reo (Bùi Kỷ)'' | : ''Cả bọn đã khuất sau một '''rặng''' núi (Nguyễn Huy Tưởng)'' [..]
|
2 |
rặngdt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rặng". Những từ phát âm [..]
|
3 |
rặngdt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).
|
4 |
rặngtập hợp nhiều vật cùng loại (thường là cây hoặc núi) đứng tiếp liền nhau thành dãy dài rặng tre mặt trời dần dần khuất sau rặng núi [..]
|
<< rắn lục | rối loạn >> |