1 |
rối loạn Mất khả năng phán đoán. | : ''Tinh thần '''rối loạn'''.'' | Xao xuyến, mất trật tự. | : ''Sự việc ấy đã làm '''rối loạn''' nhân dân.''
|
2 |
rối loạntt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rối loạn". Những từ có chứa "rối loạn" in its def [..]
|
3 |
rối loạntt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân.
|
<< rặng | rỗng >> |