1 |
rắn Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng. | : '''''Rắn''' độc .'' | : '''''Rắn''' đổ nọc cho lươn. (tục ngữ)'' | Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học. | : ' [..]
|
2 |
rắn1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.).2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2. Vững vàng, ch [..]
|
3 |
rắn1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.). 2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2. Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm: Lòng rắn lại Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra. 3. (Vật chất) có hình dạng xác định, không phụ [..]
|
4 |
rắnđộng vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn thân rắn độc cõng rắn cắn gà nhà (tng) [..]
|
5 |
rắnRắn có thể là:
|
6 |
rắnRắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình thuôn dài, thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng [..]
|
7 |
rắnCon rắn là một trong những biểu tượng thần thoại lâu đời nhất và phổ biến nhất của thế giới loài người. Loài rắn này đã được kết hợp với một số các nghi lễ cổ xưa nhất được biết đến của nhân loại và r [..]
|
<< rán | rấn >> |