Ý nghĩa của từ rán là gì:
rán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rán mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rán


Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. | : ''Đậu phụ '''rán''' vàng.'' | : ''Cá '''rán'''.'' | : '''''Rán''' mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).'' | . Ráng. | : '''''Rán''' sức.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rán


1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rán". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rán


1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rán


làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn Đồng nghĩa: chiên
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rặn rắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa