1 |
rán Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. | : ''Đậu phụ '''rán''' vàng.'' | : ''Cá '''rán'''.'' | : '''''Rán''' mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).'' | . Ráng. | : '''''Rán''' sức.'' [..]
|
2 |
rán1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rán". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
rán1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.
|
4 |
ránlàm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn Đồng nghĩa: chiên
|
<< rặn | rắn >> |