Ý nghĩa của từ rặn là gì:
rặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rặn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặn


Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra. | : '''''Rặn''' đẻ.'' | : ''Đi táo phải '''rặn''' nhiều..'' | : ''Ngb..'' | : ''Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.'' | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặn


đg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặn


đg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rặn


nín hơi, cố sức để đẩy từ trong cơ thể ra ngoài qua đường hậu môn hoặc cơ quan sinh dục rặn đẻ (Khẩu ngữ) cố hết sức để có thể nói ra, tạo ra được, một cách gư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rằn rán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa