1 |
rặn Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra. | : '''''Rặn''' đẻ.'' | : ''Đi táo phải '''rặn''' nhiều..'' | : ''Ngb..'' | : ''Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.'' | : ''' [..]
|
2 |
rặnđg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
rặnđg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.
|
4 |
rặnnín hơi, cố sức để đẩy từ trong cơ thể ra ngoài qua đường hậu môn hoặc cơ quan sinh dục rặn đẻ (Khẩu ngữ) cố hết sức để có thể nói ra, tạo ra được, một cách gư [..]
|
<< rằn | rán >> |