Ý nghĩa của từ rầu rĩ là gì:
rầu rĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rầu rĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rầu rĩ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rầu rĩ


Buồn bã ủ ê: Nét mặt rầu rĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầu rĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rầu rĩ": . rau ráu râu ria rầu rĩ rêu rao rệu rã riu riu rù rì rù rờ rù rù rủ rê mo [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rầu rĩ


Buồn bã ủ ê. | : ''Nét mặt '''rầu rĩ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rầu rĩ


Buồn bã ủ ê: Nét mặt rầu rĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rầu rĩ


có vẻ bên ngoài biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ vẻ mặt rầu rĩ giọng rầu rĩ "Vì sương cho núi bạc đầu, Vì đâu mưa nắng cho rầu rĩ hoa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khai khẩu rầm rập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa