1 |
rầm rập Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào. | : ''Bộ đội đi '''rầm rập'''.''
|
2 |
rầm rậpNói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào: Bộ đội đi rầm rập.
|
3 |
rầm rậptừ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người quân đi rầm rập xe cộ chạy rầm rập suốt đêm
|
4 |
rầm rậpNói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào: Bộ đội đi rầm rập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm rập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rầm rập": . ram ráp răm rắp rầm rập rậm rạp [..]
|
<< rầu rĩ | khai phá >> |