Ý nghĩa của từ rầm rập là gì:
rầm rập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rầm rập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rầm rập mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rầm rập


Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào. | : ''Bộ đội đi '''rầm rập'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rầm rập


Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào: Bộ đội đi rầm rập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rầm rập


từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người quân đi rầm rập xe cộ chạy rầm rập suốt đêm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rầm rập


Nói tiếng chân nhiều người đi lại ồn ào: Bộ đội đi rầm rập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm rập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rầm rập": . ram ráp răm rắp rầm rập rậm rạp [..]
Nguồn: vdict.com





<< rầu rĩ khai phá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa