Ý nghĩa của từ khai phá là gì:
khai phá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khai phá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai phá mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khai phá


Biến đất hoang thành ruộng nương bằng sức lao động.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khai phá


Biến đất hoang thành ruộng nương bằng sức lao động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khai phá


làm cho vùng đất hoang vu hoặc những tài nguyên đang còn tiềm ẩn trở thành sử dụng được khai phá đất hoang khai phá dữ liệu (tìm kiếm th&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khai phá


Biến đất hoang thành ruộng nương bằng sức lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai phá". Những từ có chứa "khai phá" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khai kha [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai phá


Đưa đất hoang hóa từ chưa hình thành mục đích sử dụng thành đất có mục đích sử dụng có ý nghĩa
Ẩn danh - 2014-09-11





<< rầm rập rất đỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa