1 |
rảnh nợ Hết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình. | : ''Con chó hay sủa đêm, bán đi cho '''rảnh nợ'''.''
|
2 |
rảnh nợHết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình: Con chó hay sủa đêm, bán đi cho rảnh nợ.
|
3 |
rảnh nợHết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình: Con chó hay sủa đêm, bán đi cho rảnh nợ.
|
<< khai thiên lập địa | khai thông >> |