Ý nghĩa của từ rảnh nợ là gì:
rảnh nợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rảnh nợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rảnh nợ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rảnh nợ


Hết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình. | : ''Con chó hay sủa đêm, bán đi cho '''rảnh nợ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rảnh nợ


Hết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình: Con chó hay sủa đêm, bán đi cho rảnh nợ.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rảnh nợ


Hết sự lôi thôi, phiền nhiễu đến mình: Con chó hay sủa đêm, bán đi cho rảnh nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khai thiên lập địa khai thông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa