Ý nghĩa của từ khai thiên lập địa là gì:
khai thiên lập địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khai thiên lập địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai thiên lập địa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khai thiên lập địa


Nói thời kỳ mới có trời đất, theo truyền thuyết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khai thiên lập địa


Nói thời kỳ mới có trời đất, theo truyền thuyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai thiên lập địa". Những từ có chứa "khai thiên lập địa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khai thiên lập địa


Nói thời kỳ mới có trời đất, theo truyền thuyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khai sáng rảnh nợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa