1 |
khai sáng(Từ cũ) sáng lập nên một sự nghiệp lớn Lý Công Uẩn là người khai sáng cơ nghiệp nhà Lý
|
2 |
khai sáng Bắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn. | : ''Lê.'' | : ''Lợi đã '''khai sáng''' ra nhà.'' | : ''Hậu.'' | : ''Lê.''
|
3 |
khai sángBắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn: Lê Lợi đã khai sáng ra nhà Hậu Lê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai sáng". Những từ có chứa "khai sáng" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
|
4 |
khai sángBắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn: Lê Lợi đã khai sáng ra nhà Hậu Lê.
|
5 |
khai sángThời kỳ Khai minh hay Thời kỳ Khai sáng (tiếng Anh: Age of Enlightenment; tiếng Pháp: Siècle des Lumières), còn gọi là Thế kỷ Ánh sáng, là giai đoạn thế kỷ 18 của triết học phương Tây, hay thời kỳ dài [..]
|
<< khai phương | khai thiên lập địa >> |