Ý nghĩa của từ khai sáng là gì:
khai sáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khai sáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai sáng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khai sáng


(Từ cũ) sáng lập nên một sự nghiệp lớn Lý Công Uẩn là người khai sáng cơ nghiệp nhà Lý
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai sáng


Bắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn. | : ''Lê.'' | : ''Lợi đã '''khai sáng''' ra nhà.'' | : ''Hậu.'' | : ''Lê.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai sáng


Bắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn: Lê Lợi đã khai sáng ra nhà Hậu Lê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai sáng". Những từ có chứa "khai sáng" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai sáng


Bắt đầu mở mang, xây dựng một sự nghiệp lớn: Lê Lợi đã khai sáng ra nhà Hậu Lê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai sáng


Thời kỳ Khai minh hay Thời kỳ Khai sáng (tiếng Anh: Age of Enlightenment; tiếng Pháp: Siècle des Lumières), còn gọi là Thế kỷ Ánh sáng, là giai đoạn thế kỷ 18 của triết học phương Tây, hay thời kỳ dài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khai phương khai thiên lập địa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa