Ý nghĩa của từ rạo là gì:
rạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạo


Hàng cọc đóng ngang dòng nước để chăng lưới đón cá. | : ''Cắm '''rạo''' giữa ngòi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạo


d. Hàng cọc đóng ngang dòng nước để chăng lưới đón cá: Cắm rạo giữa ngòi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạo": . rao rào rảo rão ráo rạo reo rẻo r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạo


d. Hàng cọc đóng ngang dòng nước để chăng lưới đón cá: Cắm rạo giữa ngòi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạo


hàng rào cắm giữa dòng nước để đóng đáy bắt cá.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rao lan can >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa