Ý nghĩa của từ lan can là gì:
lan can nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lan can. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lan can mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lan can


Hàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên cầu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lan can


hàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài ra lan can hóng gi&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lan can


Lan can hay tay vịn là một công trình kiến trúc-xây dựng tương đối kiên cố, đóng vai trò như là một rào cản ở rìa một bức tường dưới một mái nhà hoặc, sân thượng, ban công, cầu, cầu thang hoặc cấu trú [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lan can


Hàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên cầu.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lan can". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lan can": . lan can lân cận lần chầ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lan can


Hàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên cầu...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rạo lẫn cẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa