1 |
lan can Hàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên cầu.
|
2 |
lan canhàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài ra lan can hóng gi&oa [..]
|
3 |
lan canLan can hay tay vịn là một công trình kiến trúc-xây dựng tương đối kiên cố, đóng vai trò như là một rào cản ở rìa một bức tường dưới một mái nhà hoặc, sân thượng, ban công, cầu, cầu thang hoặc cấu trú [..]
|
4 |
lan canHàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên cầu.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lan can". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lan can": . lan can lân cận lần chầ [..]
|
5 |
lan canHàng chấn song bằng gỗ, bằng sắt, ở trước thềm nhà, sân gác, hai bên cầu...
|
<< rạo | lẫn cẫn >> |