1 |
rạngt. 1. Mới hé sáng: Trời đã rạng. 2. Chói lọi, vẻ vang: Rạng vẻ ông cha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạng": . rang ràng ráng rạng răng rằng rặn [..]
|
2 |
rạng Mới hé sáng. | : ''Trời đã '''rạng'''.'' | Chói lọi, vẻ vang. | : '''''Rạng''' vẻ ông cha.''
|
3 |
rạngt. 1. Mới hé sáng: Trời đã rạng. 2. Chói lọi, vẻ vang: Rạng vẻ ông cha.
|
<< rường | rải >> |