Ý nghĩa của từ rạng là gì:
rạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rạng


t. 1. Mới hé sáng: Trời đã rạng. 2. Chói lọi, vẻ vang: Rạng vẻ ông cha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạng": . rang ràng ráng rạng răng rằng rặn [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rạng


Mới hé sáng. | : ''Trời đã '''rạng'''.'' | Chói lọi, vẻ vang. | : '''''Rạng''' vẻ ông cha.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rạng


t. 1. Mới hé sáng: Trời đã rạng. 2. Chói lọi, vẻ vang: Rạng vẻ ông cha.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rường rải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa