Ý nghĩa của từ rải là gì:
rải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rải mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rải


Dọc cây khoai nước. | Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng. | : '''''Rải''' thóc ra phơi.'' | : '''''Rải''' đá lót đường.'' | Nói cá đẻ. | : ''Mùa cá '''rải'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

rải


Đàn lần l­ợt những nốt của một hợp âm (Arpeggio).
Nguồn: maikien.com (offline)

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

rải


d. Dọc cây khoai nước.đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường.đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rải". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

rải


d. Dọc cây khoai nước. đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường. đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

rải


làm cho phân tán tương đối đều khắp trên một phạm vi nhất định (thường là rộng) rải truyền đơn rải phân xanh mặt đường đang rải nhựa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rạng rải rác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa