1 |
rải Dọc cây khoai nước. | Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng. | : '''''Rải''' thóc ra phơi.'' | : '''''Rải''' đá lót đường.'' | Nói cá đẻ. | : ''Mùa cá '''rải'''.'' [..]
|
2 |
rảiĐàn lần lợt những nốt của một hợp âm (Arpeggio).
|
3 |
rảid. Dọc cây khoai nước.đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường.đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rải". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
rảid. Dọc cây khoai nước. đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường. đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.
|
5 |
rảilàm cho phân tán tương đối đều khắp trên một phạm vi nhất định (thường là rộng) rải truyền đơn rải phân xanh mặt đường đang rải nhựa [..]
|
<< rạng | rải rác >> |