Ý nghĩa của từ rường là gì:
rường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rường mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rường


Cột ngắn ở trên quá giang để đỡ xà nhà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rường


d. Cột ngắn ở trên quá giang để đỡ xà nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rường


d. Cột ngắn ở trên quá giang để đỡ xà nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rường": . ra miệng ra ràng rã họng rám nắng rang ràng ráng rạng rao hà [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rường


xà ngang nhỏ trong phần trên của vì kèo để đỡ các trụ nhỏ hay các đấu.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rướn rạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa