Ý nghĩa của từ rướn là gì:
rướn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rướn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rướn mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rướn


Vươn cao lên. | : '''''Rướn''' cổ nhìn qua vai người đứng trước.'' | Nói trẻ mới đẻ cong người lên, có khi như quằn quại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rướn


đg. 1. Vươn cao lên: Rướn cổ nhìn qua vai người đứng trước. 2. Nói trẻ mới đẻ cong người lên, có khi như quằn quại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rướn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rướ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rướn


đg. 1. Vươn cao lên: Rướn cổ nhìn qua vai người đứng trước. 2. Nói trẻ mới đẻ cong người lên, có khi như quằn quại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rướn


cố vươn thẳng ra phía trước hay vươn cao lên chú gà rướn cổ cất tiếng gáy thằng bé rướn người lên ôm lấy cổ mẹ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rùa rường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa