Ý nghĩa của từ rùa là gì:
rùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rùa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rùa


Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp. | : ''Chậm như '''rùa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rùa


1. chậm chạp, làm lâu 2. chỉ những kết quả đạt được không phải do công sức của mình, không phải do tài cán của mình, mà như từ trên trời rơi xuống.
Nguồn: tudienlong.com (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rùa


d. Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp. Chậm như rùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rùa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rùa": . ra Ra rà rã rá rạ ri [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rùa


d. Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp. Chậm như rùa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rùa


động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp chậm như rùa
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rùa


Chordata Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata). Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rôn rốt rướn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa