Ý nghĩa của từ răm rắp là gì:
răm rắp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ răm rắp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa răm rắp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

răm rắp


Đều một loạt. | : ''Tất cả học sinh '''răm rắp''' xếp hàng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

răm rắp


Đều một loạt: Tất cả học sinh răm rắp xếp hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

răm rắp


đều một loạt như nhau những cánh tay giơ lên đều răm rắp quân lính đều răm rắp tuân lệnh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

răm rắp


Đều một loạt: Tất cả học sinh răm rắp xếp hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răm rắp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "răm rắp": . ram ráp răm rắp rầm rập rậm rạp. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com





<< khiêm tốn khiếm khuyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa