1 |
khiêm tốncó ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ lời nói khiêm [..]
|
2 |
khiêm tốn Biết đánh giá cái hay của mình một cách vừa phải và dè dặt. | : ''Thái độ '''khiêm tốn'''.''
|
3 |
khiêm tốnBiết đánh giá cái hay của mình một cách vừa phải và dè dặt: Thái độ khiêm tốn.
|
4 |
khiêm tốnBiết đánh giá cái hay của mình một cách vừa phải và dè dặt: Thái độ khiêm tốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiêm tốn". Những từ có chứa "khiêm tốn" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
|
5 |
khiêm tốnko tu cao
|
6 |
khiêm tốnhirimantu (tính từ), okāra (nam)
|
<< khiêm nhượng | răm rắp >> |