Ý nghĩa của từ khiêm tốn là gì:
khiêm tốn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khiêm tốn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiêm tốn mình

1

26 Thumbs up   3 Thumbs down

khiêm tốn


có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ lời nói khiêm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

khiêm tốn


Biết đánh giá cái hay của mình một cách vừa phải và dè dặt. | : ''Thái độ '''khiêm tốn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

khiêm tốn


Biết đánh giá cái hay của mình một cách vừa phải và dè dặt: Thái độ khiêm tốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   9 Thumbs down

khiêm tốn


Biết đánh giá cái hay của mình một cách vừa phải và dè dặt: Thái độ khiêm tốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiêm tốn". Những từ có chứa "khiêm tốn" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   10 Thumbs down

khiêm tốn


ko tu cao
Ẩn danh - 2013-12-10

6

2 Thumbs up   12 Thumbs down

khiêm tốn


hirimantu (tính từ), okāra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< khiêm nhượng răm rắp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa