1 |
rút ruột Lấy từ giữa, từ trong lõi ra. | : '''''Rút ruột''' một cuộn len..'' | : '''''Rút ruột''' tằm..'' | : ''Cố gắng quá mức đưa những gì mình có ở trong lòng ra ngoài.'' [..]
|
2 |
rút ruộtLấy từ giữa, từ trong lõi ra: Rút ruột một cuộn len. Rút ruột tằm. Cố gắng quá mức đưa những gì mình có ở trong lòng ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rút ruột". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
rút ruộtLấy từ giữa, từ trong lõi ra: Rút ruột một cuộn len. Rút ruột tằm. Cố gắng quá mức đưa những gì mình có ở trong lòng ra ngoài.
|
4 |
rút ruột(Khẩu ngữ) lấy hết phần có giá trị bên trong. (người chịu trách nhiệm và trực tiếp thực hiện công việc) rút bớt tiền hoặc tài sản của công đ [..]
|
<< khiếm khuyết | khiếp vía >> |