Ý nghĩa của từ rõ rệt là gì:
rõ rệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rõ rệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rõ rệt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rõ rệt


: ''Chứng cớ '''rõ rệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rõ rệt


Nh. Rõ ràng: Chứng cớ rõ rệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rõ rệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rõ rệt": . ráo riết rau rút rầy rật ríu rít rõ rệt rối rít rối ruột rờ rệt rơi rớt [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rõ rệt


Nh. Rõ ràng: Chứng cớ rõ rệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rõ rệt


rõ đến mức có những biểu hiện cụ thể, nhận thấy được một cách dễ dàng tiến bộ rõ rệt "Cái lạnh man mác của chiều thu gần tàn Bính cả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lụng thụng lữ đoàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa