1 |
lữ đoàn: '''''Lữ đoàn''' bộ binh.''
|
2 |
lữ đoànNh. Lữ: Lữ đoàn bộ binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lữ đoàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lữ đoàn": . lại hồn làm mướn làm ơn lay ơn lẽ mọn Lê Hoàn liên hoan liên hoàn liệu hồn [..]
|
3 |
lữ đoànđơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, lớn hơn trung đoàn, nhỏ hơn sư đoàn lữ đoàn tăng
|
4 |
lữ đoànTiểu đội: 9-10 lính
Trung đội: 20-40 lính
Đại đội: 70-200 lính
Tiểu đoàn: 300-1.000 lính
Trung đoàn: 3.000-5.000 lính
Lữ đoàn: 3.000-5.000 lính
Sư đoàn: 10.000-15.000 lính
Quân đoàn: 20.000-45.000 lín [..]
|
5 |
lữ đoànNh. Lữ: Lữ đoàn bộ binh.
|
<< rõ rệt | rân >> |