Ý nghĩa của từ rê là gì:
rê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rê mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down


Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe. | : ''Một '''rê''' thuốc Gò Vấp.'' | Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai. | Kéo vật gì nặng trên mặt đất. | : '''''Rê''' cái bàn ra ngoài.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Chủ động rủ ai đó đi chơi và trả tiền cho cả hai hay tất cả những người đi cùng.
Ví dụ:
A: Đi ăn phở không?
B: Hết tiền rồi mày.
A: Tao rê.
B: Ok.
Thanh Nga - 2017-04-22

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down


Một phần của loạt bài Tín ngưỡng Ai Cập cổ đại Tín ngưỡng · Linh hồn · Duat · Con số · Đa thần giáo Cúng bái · Chôn cất Amun · Amunet · Anubis · Anuket  [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down


Rê có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down


d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down


d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp. d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai. đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới. Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mần Sophie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa