1 |
rê Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe. | : ''Một '''rê''' thuốc Gò Vấp.'' | Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai. | Kéo vật gì nặng trên mặt đất. | : '''''Rê''' cái bàn ra ngoài.'' | [..]
|
2 |
rêChủ động rủ ai đó đi chơi và trả tiền cho cả hai hay tất cả những người đi cùng. Ví dụ: A: Đi ăn phở không? B: Hết tiền rồi mày. A: Tao rê. B: Ok.
|
3 |
rêMột phần của loạt bài
Tín ngưỡng Ai Cập cổ đại
Tín ngưỡng · Linh hồn · Duat · Con số · Đa thần giáo
Cúng bái · Chôn cất
Amun · Amunet · Anubis · Anuket [..]
|
4 |
rêRê có thể là:
|
5 |
rêd. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới [..]
|
6 |
rêd. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp. d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai. đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới. Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.
|
<< mần | Sophie >> |