Ý nghĩa của từ mần là gì:
mần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mần mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mần


mần trong zing me gọi là mần quen hay làm quen như ấy thôi
trần thủy tiên - 2016-03-25

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

mần


(Phương ngữ) làm mần ăn "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

mần


(đph) đg. Làm: Mần chi đấy? t. Nói da nổi những nốt hay vết đỏ: Rôm sảy mần cả cổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

mần


Nói da nổi những nốt hay vết đỏ. | : ''Rôm sảy '''mần''' cả cổ.'' | . | Làm. | : '''''Mần''' chi đấy?''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

mần


(đph) đg. Làm: Mần chi đấy?t. Nói da nổi những nốt hay vết đỏ: Rôm sảy mần cả cổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mần": . man màn mãn Mán mạn mằn m [..]
Nguồn: vdict.com





<< Mán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa