1 |
mầnmần trong zing me gọi là mần quen hay làm quen như ấy thôi
|
2 |
mần(Phương ngữ) làm mần ăn "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
|
3 |
mần(đph) đg. Làm: Mần chi đấy? t. Nói da nổi những nốt hay vết đỏ: Rôm sảy mần cả cổ.
|
4 |
mần Nói da nổi những nốt hay vết đỏ. | : ''Rôm sảy '''mần''' cả cổ.'' | . | Làm. | : '''''Mần''' chi đấy?''
|
5 |
mần(đph) đg. Làm: Mần chi đấy?t. Nói da nổi những nốt hay vết đỏ: Rôm sảy mần cả cổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mần": . man màn mãn Mán mạn mằn m [..]
|
<< Mán | rê >> |