Ý nghĩa của từ Mán là gì:
Mán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Mán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Mán mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Mán


Một tên gọi khác của dân tộc Sán Chay. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Mán": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "Mán [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Mán


Một tên gọi khác của dân tộc Sán Chay
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Mán


Một tên gọi khác của dân tộc Sán Chay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

Mán


Người Dao (các tên gọi khác: Mán, Đông, Trại, Dìu Miền, Kim Miền, Lù Gang, Làn Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cốc Ngáng, Cốc Mùn, Sơn Đầu v.v) là một dân tộc có địa bàn cư trú truyền thống là nam Trung Quốc, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mận mần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa