Ý nghĩa của từ rèn luyện là gì:
rèn luyện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rèn luyện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rèn luyện mình

1

37 Thumbs up   4 Thumbs down

rèn luyện


luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó rèn luyện thân thể rèn luyện đạo đức có ý t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

rèn luyện


đg. 1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo : Rèn luyện những đức tính tốt cho trẻ em. 2. Tập cho quen : Rèn luyện kỹ năng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   6 Thumbs down

rèn luyện


đg. 1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo : Rèn luyện những đức tính tốt cho trẻ em. 2. Tập cho quen : Rèn luyện kỹ năng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rèn luyện". Những từ có chứa "rèn l [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

rèn luyện


Luyện tập thường xuyên để có khả năng về trình độ tốt
Đao anh kiệt - 2020-04-09

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

rèn luyện


Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo. | : '''''Rèn luyện''' những đức tính tốt cho trẻ em.'' | Tập cho quen. | : '''''Rèn luyện''' kỹ năng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Văn nghệ tài vụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa