Ý nghĩa của từ tài vụ là gì:
tài vụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tài vụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài vụ mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

tài vụ


Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một xí nghiệp. | :''Công tác '''tài vụ'''.'' | :''Quản lí '''tài vụ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tài vụ


d. Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một xí nghiệp, v.v. Công tác tài vụ. Quản lí tài vụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

tài vụ


công việc thu chi tiền và sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một tổ chức phòng tài vụ phụ trách tài vụ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tài vụ


Quan ly ,thu,chi,phu chach von.
o - 2015-12-04

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tài vụ


d. Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một xí nghiệp, v.v. Công tác tài vụ. Quản lí tài vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài vụ". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com





<< rèn luyện Nặng nợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa