Ý nghĩa của từ rãnh là gì:
rãnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rãnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rãnh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rãnh


đường thoát nước, dẫn nước, nhỏ hẹp và lộ thiên khơi rãnh đào rãnh đường hẹp và lõm xuống trên bề mặt một số vật mặt bàn có n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rãnh


Đường xẻ ra cho nước chảy. | : ''Khơi '''rãnh'''..'' | : ''Đánh '''rãnh'''..'' | : ''Xẻ đường cho nước chảy.'' | : '':.'' | : ''Đánh '''rãnh''' chung quanh vườn.'' | Đường dài nhỏ và lõm xuống. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rãnh


d. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ và lõm xuống : Rãnh để bút ở cạnh bàn.Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rãnh


d. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ và lõm xuống : Rãnh để bút ở cạnh bàn. Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi người đều biết : Rao báo mới trên tàu. Bán rao. Không có giá trị đáng kể : Danh dự của lũ tay sai chỉ là của bán rao. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rã rời rèm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa