1 |
rãnhđường thoát nước, dẫn nước, nhỏ hẹp và lộ thiên khơi rãnh đào rãnh đường hẹp và lõm xuống trên bề mặt một số vật mặt bàn có n [..]
|
2 |
rãnh Đường xẻ ra cho nước chảy. | : ''Khơi '''rãnh'''..'' | : ''Đánh '''rãnh'''..'' | : ''Xẻ đường cho nước chảy.'' | : '':.'' | : ''Đánh '''rãnh''' chung quanh vườn.'' | Đường dài nhỏ và lõm xuống. | : [..]
|
3 |
rãnhd. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ và lõm xuống : Rãnh để bút ở cạnh bàn.Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi [..]
|
4 |
rãnhd. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ và lõm xuống : Rãnh để bút ở cạnh bàn. Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi người đều biết : Rao báo mới trên tàu. Bán rao. Không có giá trị đáng kể : Danh dự của lũ tay sai chỉ là của bán rao. [..]
|
<< rã rời | rèm >> |