Ý nghĩa của từ rèm là gì:
rèm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rèm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rèm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rèm


d. Vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để treo che cửa. Rèm cửa. Buông rèm. Rèm the.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rèm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rèm": . ram R [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rèm


vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để che và trang trí ở cửa rèm cửa buông rèm "Đêm qua nằm trọ nhà hà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèm


Vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để treo che cửa. | : '''''Rèm''' cửa.'' | : ''Buông '''rèm'''.'' | : '''''Rèm''' the.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèm


d. Vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để treo che cửa. Rèm cửa. Buông rèm. Rèm the.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèm


Rèm là một vật dụng dùng để che cửa sổ hoặc phòng tắm tại nhà ở, văn phòng Khi sử dụng, người ta để mở rèm để che kín một phần hoặc toàn bộ cửa sổ theo nhu cầu. Khi không có nhu cầu che nắng, gió hoặ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rãnh rèn luyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa