Ý nghĩa của từ rã rời là gì:
rã rời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rã rời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rã rời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rã rời


rã ra, rời ra thành từng phần, từng mảng, không còn có quan hệ gì với nhau đội ngũ rã rời "Mần chi cho bỉ mặt nhau, Miếng trầu khô héo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rã rời


| : ''Cành lá '''rã rời'''.'' | Mệt mỏi lắm. | : ''Chân tay '''rã rời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rã rời


t. 1.Nh. Rã, ngh.1: Cành lá rã rời. 2. Mệt mỏi lắm: Chân tay rã rời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rã rời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rã rời": . rã rời rã rượi rầu rĩ rẽ ròi ri [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rã rời


t. 1.Nh. Rã, ngh.1: Cành lá rã rời. 2. Mệt mỏi lắm: Chân tay rã rời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rãnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa