Ý nghĩa của từ rái là gì:
rái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rái mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rái


| : ''Lội như '''rái'''.'' | Sợ hãi. | : ''Khôn cho người ta '''rái''',.'' | : ''Dại cho người ta thương. (tục ngữ)'' | Cạch không dám làm nữa. | : ''Phải một cái, '''rái''' đến già. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rái


d. X. Rái cá: Lội như rái.t. 1. Sợ hãi: Khôn cho người ta rái, Dại cho người ta thương (tng). 2. Cạch không dám làm nữa: Phải một cái, rái đến già (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rái". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rái


rái cá (nói tắt).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rái


d. X. Rái cá: Lội như rái. t. 1. Sợ hãi: Khôn cho người ta rái, Dại cho người ta thương (tng). 2. Cạch không dám làm nữa: Phải một cái, rái đến già (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rác rưởi rã rời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa