1 |
rái | : ''Lội như '''rái'''.'' | Sợ hãi. | : ''Khôn cho người ta '''rái''',.'' | : ''Dại cho người ta thương. (tục ngữ)'' | Cạch không dám làm nữa. | : ''Phải một cái, '''rái''' đến già. (tục ngữ)'' [..]
|
2 |
ráid. X. Rái cá: Lội như rái.t. 1. Sợ hãi: Khôn cho người ta rái, Dại cho người ta thương (tng). 2. Cạch không dám làm nữa: Phải một cái, rái đến già (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rái". Nhữ [..]
|
3 |
ráirái cá (nói tắt).
|
4 |
ráid. X. Rái cá: Lội như rái. t. 1. Sợ hãi: Khôn cho người ta rái, Dại cho người ta thương (tng). 2. Cạch không dám làm nữa: Phải một cái, rái đến già (tng).
|
<< rác rưởi | rã rời >> |