1 |
rác rưởi Rác nói chung. | : ''Sân đầy '''rác rưởi'''.'' | Cặn bã, tệ nạn. | : ''Những '''rác rưởi''' do chế độ cũ để lại.''
|
2 |
rác rưởid. 1. Rác nói chung: Sân đầy rác rưởi. 2. Cặn bã, tệ nạn: Những rác rưởi do chế độ cũ để lại.
|
3 |
rác rưởirác (nói khái quát) rác rưởi nổi lềnh bềnh trên mặt sông đồ rác rưởi! Đồng nghĩa: rác rến
|
4 |
rác rưởiRưởi có ý nghĩa nhiều, đầy, số đông; ví dụ nhoi nhoi như rươi, nhiều, đầy như rươi.
|
5 |
rác rưởid. 1. Rác nói chung: Sân đầy rác rưởi. 2. Cặn bã, tệ nạn: Những rác rưởi do chế độ cũ để lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rác rưởi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rác rưởi": . rác [..]
|
<< ràng | rái >> |