Ý nghĩa của từ râm là gì:
râm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ râm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa râm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

râm


d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

râm


Không có bóng nắng. | : ''Phơi thóc chỗ '''râm''' bao giờ khô được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

râm


d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "râm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "râm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

râm


không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời bóng râm chơi ở chỗ râm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rám răm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa