Ý nghĩa của từ rám là gì:
rám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rám mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


Sém đi. | : '''''Rám''' má hồng.'' | : ''Tháng tám nắng '''rám''' trái bưởi. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rám": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


t. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rám


(da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay của lửa nước da rám nắng nắng tháng tám, rám trái b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bưu tá râm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa