1 |
rám Sém đi. | : '''''Rám''' má hồng.'' | : ''Tháng tám nắng '''rám''' trái bưởi. (tục ngữ)''
|
2 |
rámt. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rám": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more... [..]
|
3 |
rámt. Sém đi: Rám má hồng; Tháng tám nắng rám trái bưởi (tng).
|
4 |
rám(da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay của lửa nước da rám nắng nắng tháng tám, rám trái b [..]
|
<< bưu tá | râm >> |