1 |
bưu tá Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí. | : ''Các '''bưu tá''' len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận.'' | : ''Trang bị phương tiện đi lại cho các '''bưu tá'''.'' [..]
|
2 |
bưu tádt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá. [..]
|
3 |
bưu tánhân viên bưu điện làm nhiệm vụ đưa thư từ, báo chí đến tay người nhận.
|
4 |
bưu táBưu tá là người của Bưu điện, chuyên làm công việc phục vụ chuyển thư từ, báo chí, bưu phẩm, công văn,... từ Bưu điện đến tay người được nhận. Nhờ Bưu điện và các Bưu tá mà các vật phẩm từ nơi phát hành được đến tay người đáng được nhận.
|
5 |
bưu tádt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá.
|
<< kiểm soát | rám >> |