Ý nghĩa của từ bưu tá là gì:
bưu tá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bưu tá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bưu tá mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

bưu tá


Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí. | : ''Các '''bưu tá''' len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận.'' | : ''Trang bị phương tiện đi lại cho các '''bưu tá'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

bưu tá


dt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá. [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

bưu tá


nhân viên bưu điện làm nhiệm vụ đưa thư từ, báo chí đến tay người nhận.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bưu tá


Bưu tá là người của Bưu điện, chuyên làm công việc phục vụ chuyển thư từ, báo chí, bưu phẩm, công văn,... từ Bưu điện đến tay người được nhận. Nhờ Bưu điện và các Bưu tá mà các vật phẩm từ nơi phát hành được đến tay người đáng được nhận.
VŨ VĂN HIẾN - 2016-09-22

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bưu tá


dt. Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí: Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiểm soát rám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa