Ý nghĩa của từ kiểm soát là gì:
kiểm soát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiểm soát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiểm soát mình

1

10 Thumbs up   6 Thumbs down

kiểm soát


anuviloketi (anu + vi + lok + a), niyameti (ni + yam + e), udikkhati (u + ikkh + a), vasa (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

kiểm soát


đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát giấy tờ. 2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình : Hoa-Kỳ kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kiểm soát


đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát giấy tờ. 2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình : Hoa-Kỳ kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma. [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

kiểm soát


Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không. | : '''''Kiểm soát''' giấy tờ.'' | Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình. | : ''Hoa-Kỳ '''kiểm soát''' trái phép kênh.'' | : ''Pa-n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

kiểm soát


xem xét để phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định trạm kiểm soát kiểm soát hàng hoá đặt trong phạm vi quyền hành của đối tượng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gia bảo bưu tá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa