1 |
gia bảo1. Hán Việt: Gia là gia đình. Bảo là bảo vật, báu vật. Gia Bảo ghép lại nghĩa là bảo vật của gia đình. Tên thường đặt cho con trai.
|
2 |
gia bảo Của quý trong nhà, thường do ông cha để lại.
|
3 |
gia bảogiữ lấy lề lối gia tộc
|
4 |
gia bảovật báu của gia đình từ xưa để lại của gia bảo
|
5 |
gia bảocon la cua de danh cua cha me
|
6 |
gia bảod. Của quý trong nhà, thường do ông cha để lại.
|
7 |
gia bảoCua quy trong nha do cha ong de lai
|
8 |
gia bảod. Của quý trong nhà, thường do ông cha để lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia bảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia bảo": . gia bảo giả bộ [..]
|
9 |
gia bảoThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< tối ưu | kiểm soát >> |