Ý nghĩa của từ gia bảo là gì:
gia bảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ gia bảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia bảo mình

1

35 Thumbs up   10 Thumbs down

gia bảo


1. Hán Việt: Gia là gia đình. Bảo là bảo vật, báu vật. Gia Bảo ghép lại nghĩa là bảo vật của gia đình. Tên thường đặt cho con trai.
markarus - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

16 Thumbs up   4 Thumbs down

gia bảo


Của quý trong nhà, thường do ông cha để lại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   3 Thumbs down

gia bảo


giữ lấy lề lối gia tộc
thiệu - 00:00:00 UTC 18 tháng 11, 2013

4

8 Thumbs up   0 Thumbs down

gia bảo


vật báu của gia đình từ xưa để lại của gia bảo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

8 Thumbs up   3 Thumbs down

gia bảo


con la cua de danh cua cha me
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 1, 2014

6

8 Thumbs up   4 Thumbs down

gia bảo


d. Của quý trong nhà, thường do ông cha để lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gia bảo


Cua quy trong nha do cha ong de lai
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 5, 2014

8

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gia bảo


d. Của quý trong nhà, thường do ông cha để lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia bảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia bảo": . gia bảo giả bộ [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   3 Thumbs down

gia bảo


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 6, 2017   NSFW / 18+




<< ghệt gia dụng >>