1 |
rái cá Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn. | : ''Người ta bắt '''rái cá''' để lấy bộ lông.''
|
2 |
rái cádt Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn: Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.
|
3 |
rái cádt Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn: Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.
|
4 |
rái cáthú ăn thịt, sống ở bờ nước, mình thon, chân ngắn và có màng da, bơi lặn rất giỏi, bắt cá ăn. Đồng nghĩa: tấy
|
5 |
rái cáRái cá (danh pháp khoa học: Lutrinae) là một nhóm động vật có vú ăn thịt sống dưới nước hay đại dương, thuộc một phần của họ Chồn (Mustelidae), họ bao gồm chồn, chồn nâu, lửng, cũng như một vài loài k [..]
|
<< rành mạch | rám nắng >> |