Ý nghĩa của từ rành mạch là gì:
rành mạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rành mạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rành mạch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rành mạch


Rõ ràng, phân minh, đâu ra đấy. | : ''Sổ sách '''rành mạch'''.'' | : ''Ăn chia '''rành mạch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rành mạch


tt. Rõ ràng, phân minh, đâu ra đấy: Sổ sách rành mạch ăn chia rành mạch.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rành mạch


tt. Rõ ràng, phân minh, đâu ra đấy: Sổ sách rành mạch ăn chia rành mạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rành mạch


rõ ràng từng điều, từng khoản trả lời rành mạch tính toán rành mạch, đâu ra đấy Đồng nghĩa: phân minh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< run sợ rái cá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa