1 |
quằn Nói lưỡi dao, mũi dùi hoặc đinh không còn thẳng nữa. | : ''Làm '''quằn''' lưỡi con dao.'' | : ''Cái đinh '''quằn''' mất rồi.''
|
2 |
quằntt Nói lưỡi dao, mũi dùi hoặc đinh không còn thẳng nữa: Làm quằn lưỡi con dao; Cái đinh quằn mất rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quằn": . qua [..]
|
3 |
quằntt Nói lưỡi dao, mũi dùi hoặc đinh không còn thẳng nữa: Làm quằn lưỡi con dao; Cái đinh quằn mất rồi.
|
4 |
quằnở trạng thái không còn sắc, nhọn, do đâm, chém mạnh phải vật cứng hơn dao bị quằn lưỡi quằn mũi khoan ở trạng thái bị cong xuống do bị đè quá nặng [..]
|
<< quắc thước | quặp >> |