Ý nghĩa của từ quặp là gì:
quặp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quặp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quặp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quặp


Cong gập hẳn vào trong. | : ''Mũi '''quặp'''.'' | : ''Râu '''quặp'''.'' | Gập hẳn để giữ chặt. | : ''Chân tay '''quặp''' lấy cành cây.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quặp


đgt. 1. Cong gập hẳn vào trong: mũi quặp râu quặp. 2. Gập hẳn để giữ chặt: Chân tay quặp lấy cành cây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quặp


đgt. 1. Cong gập hẳn vào trong: mũi quặp râu quặp. 2. Gập hẳn để giữ chặt: Chân tay quặp lấy cành cây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quặp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quặp": . qu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

quặp


quắp hẳn lại bẻ quặp vào chim mỏ quặp quắp hẳn lại để giữ cho chặt (thường nói về chân) :hai chân quặp chặt cành cây
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quằn quết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa