1 |
quặp Cong gập hẳn vào trong. | : ''Mũi '''quặp'''.'' | : ''Râu '''quặp'''.'' | Gập hẳn để giữ chặt. | : ''Chân tay '''quặp''' lấy cành cây.''
|
2 |
quặpđgt. 1. Cong gập hẳn vào trong: mũi quặp râu quặp. 2. Gập hẳn để giữ chặt: Chân tay quặp lấy cành cây.
|
3 |
quặpđgt. 1. Cong gập hẳn vào trong: mũi quặp râu quặp. 2. Gập hẳn để giữ chặt: Chân tay quặp lấy cành cây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quặp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quặp": . qu [..]
|
4 |
quặpquắp hẳn lại bẻ quặp vào chim mỏ quặp quắp hẳn lại để giữ cho chặt (thường nói về chân) :hai chân quặp chặt cành cây
|
<< quằn | quết >> |