Ý nghĩa của từ quấn là gì:
quấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quấn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quấn


cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì quấn chỉ vào lõi quấn thêm chăn cho ấm quấn chặt bằng một cuộn dâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quấn


Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì. | : ''Lụa '''quấn''' cột cầu, trông lâu cũng đẹp. (tục ngữ)'' | : ''Ông cụ '''quấn''' khăn để ra đình lễ.'' | Quyến luyến không rời. | : ''Lúc nào con.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quấn


đgt 1. Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì: Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp (tng); ông cụ quấn khăn để ra đình lễ. 2. Quyến luyến không rời: Lúc nào con Hiền cũng quấn lấy bà (Ng-hồng); Ngày đi em chửa có chồng, ngày về em đã con quấn, con dắt, con bồng, con mang (cd). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quấn


đgt 1. Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì: Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp (tng); ông cụ quấn khăn để ra đình lễ. 2. Quyến luyến không rời: Lúc nào con Hiền cũng quấn lấy bà (Ng-hồng); Ngà [..]
Nguồn: vdict.com





<< quản thúc quần chúng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa