1 |
quấncuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì quấn chỉ vào lõi quấn thêm chăn cho ấm quấn chặt bằng một cuộn dâ [..]
|
2 |
quấn Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì. | : ''Lụa '''quấn''' cột cầu, trông lâu cũng đẹp. (tục ngữ)'' | : ''Ông cụ '''quấn''' khăn để ra đình lễ.'' | Quyến luyến không rời. | : ''Lúc nào con.'' | [..]
|
3 |
quấnđgt 1. Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì: Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp (tng); ông cụ quấn khăn để ra đình lễ. 2. Quyến luyến không rời: Lúc nào con Hiền cũng quấn lấy bà (Ng-hồng); Ngày đi em chửa có chồng, ngày về em đã con quấn, con dắt, con bồng, con mang (cd). [..]
|
4 |
quấnđgt 1. Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì: Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp (tng); ông cụ quấn khăn để ra đình lễ. 2. Quyến luyến không rời: Lúc nào con Hiền cũng quấn lấy bà (Ng-hồng); Ngà [..]
|
<< quản thúc | quần chúng >> |