1 |
quản thúc"Từ cũ để chỉ một hình phạt, nay không dùng nữa và được thay thế bằng ""quản chế"" là một hình phạt bổ sung được quy định tại Điều 30 - Bộ luật hình sự (xt. Quản chế)." Từ điển Luật học trang 383
|
2 |
quản thúcbắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không được tự do như các công dân khác; h&ig [..]
|
3 |
quản thúcđgt. Quản chế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản thúc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản thúc": . quản thúc quen thuộc quyến thuộc. Những từ có chứa "quản thúc" in its definition [..]
|
4 |
quản thúcđgt. Quản chế.
|
5 |
quản thúc Quản chế.
|
<< quả cật | quấn >> |