Ý nghĩa của từ quản thúc là gì:
quản thúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quản thúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản thúc mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

quản thúc


"Từ cũ để chỉ một hình phạt, nay không dùng nữa và được thay thế bằng ""quản chế"" là một hình phạt bổ sung được quy định tại Điều 30 - Bộ luật hình sự (xt. Quản chế)." Từ điển Luật học trang 383
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quản thúc


bắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không được tự do như các công dân khác; h&ig [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quản thúc


đgt. Quản chế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản thúc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản thúc": . quản thúc quen thuộc quyến thuộc. Những từ có chứa "quản thúc" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quản thúc


đgt. Quản chế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

quản thúc


Quản chế.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quả cật quấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa