Ý nghĩa của từ quần chúng là gì:
quần chúng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quần chúng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quần chúng mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

quần chúng


Nhân dân đông đảo. | : ''Được sự ủng hộ của '''quần chúng'''.'' | : ''Phát động '''quần chúng'''.'' | Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng. | : '''''Quần chúng''' góp ý cho từng.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quần chúng


I. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng phát động quần chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp v [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quần chúng


những người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo, nói tổng quát) sự nghiệp của quần chúng xa rời quần chúng Đồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quần chúng


Nhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quần chúng


I. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng phát động quần chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng: văn nghệ quần chúng tác phong quần chúng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quần chúng


nikara (nam), samudāya (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< quấy rối quần tụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa