Ý nghĩa của từ quần tụ là gì:
quần tụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quần tụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quần tụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quần tụ


Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống. | : ''Nhân dân '''quần tụ''' thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quần tụ


đgt. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống: Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quần tụ


quây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó một đám người quần tụ dưới gốc cây
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quần tụ


đgt. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống: Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quần tụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quần tụ [..]
Nguồn: vdict.com





<< quần chúng quần đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa