1 |
quần tụ Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống. | : ''Nhân dân '''quần tụ''' thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.''
|
2 |
quần tụđgt. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống: Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.
|
3 |
quần tụquây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó một đám người quần tụ dưới gốc cây
|
4 |
quần tụđgt. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống: Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quần tụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quần tụ [..]
|
<< quần chúng | quần đảo >> |