1 |
quần đảo Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong một khu vực. | : '''''Quần đảo'''.'' | : ''Trường-sa.'' | : ''Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông '''quần đảo''' nắng vàng phai (Sóng Hồng)'' [..]
|
2 |
quần đảodt (H. quần: tụ họp; đảo: cù lao) Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong một khu vực: Quần đảo Trường-sa; Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng-hồng).. Các kết quả tì [..]
|
3 |
quần đảodt (H. quần: tụ họp; đảo: cù lao) Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong một khu vực: Quần đảo Trường-sa; Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng-hồng).
|
4 |
quần đảotập hợp nhiều đảo ở gần nhau trong một khu vực địa lí nhất định quần đảo Trường Sa
|
5 |
quần đảoQuần đảo là một dãy, chuỗi hoặc một nhóm đảo nằm gần nhau. Điều 46 của Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển định nghĩa: ""Quần đảo" là một tổng thể các đảo, kể cả các bộ phận của các đảo, các vùng nướ [..]
|
<< quần tụ | quẫn trí >> |