1 |
quyền lợiQuyền được hưởng những lợi ích về chính trị xã hội, về vật chất, tinh thần do kết quả hoạt động của bản thân tạo nên hoặc do phúc lợi chung cho nhà nước, xã hội hoặc tập thể cơ quan, xí nghiệp, tổ chức nơi mình sống, làm việc đem lại. Quyền lợi gắn liền với trách nhiệm, nghĩa vụ là cơ sở pháp lí để được hưởng quyền lợi. Từ điển Luật học trang 406 [..]
|
2 |
quyền lợiquyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần bảo vệ quyền lợi của trẻ em mâu thuẫn về quyền lợi Đồng nghĩa: lợi quyền [..]
|
3 |
quyền lợi Lợi ích được hưởng, mà người khác không được xâm phạm đến. | : ''Bảo vệ '''quyền lợi''' của đoàn viên.''
|
4 |
quyền lợiLợi ích được hưởng, mà người khác không được xâm phạm đến : Bảo vệ quyền lợi của đoàn viên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền lợi". Những từ có chứa "quyền lợi" in its definition in Vietnames [..]
|
5 |
quyền lợiLợi ích được hưởng, mà người khác không được xâm phạm đến : Bảo vệ quyền lợi của đoàn viên.
|
<< thương phẩm | quái vật >> |