Ý nghĩa của từ quái vật là gì:
quái vật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quái vật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quái vật mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quái vật


Con vật lạ, trông ghê sợ. | : ''Trong những chuyện thần kỳ thường hay có những con '''quái vật'''..'' | : ''Ngb..'' | : ''Con người độc ác khác thường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quái vật


Con vật lạ, trông ghê sợ : Trong những chuyện thần kỳ thường hay có những con quái vật. Ngb. Con người độc ác khác thường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quái vật". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quái vật


Quái vật chỉ các loài vật truyền thuyết thường xuất hiện trong truyền thuyết hoặc truyện kinh dị. Từ quái vật chỉ những thực thể là các ngoại lệ kì quái đối với các định chuẩn của một hệ sinh thái nào [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái vật


Con vật lạ, trông ghê sợ : Trong những chuyện thần kỳ thường hay có những con quái vật. Ngb. Con người độc ác khác thường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quái vật


con vật tưởng tượng, có hình thù quái dị trông đáng sợ và độc ác, hay hại người con quái vật
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quyền lợi thưa thốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa