1 |
quyết liệttt (H. liệt: nóng, mạnh) Kiên quyết và mãnh liệt: Bất cứ một cuộc chuyên chính nào cũng phải là một cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt (Trg-chinh); Những câu nói quyết liệt của những đại biểu (Ng-hồng).
|
2 |
quyết liệthết sức mạnh mẽ, tỏ ra kiên quyết, không khoan nhượng trong đấu tranh chống trả một cách quyết liệt phản công quyết liệt
|
3 |
quyết liệt Kiên quyết và mãnh liệt. | : ''Bất cứ một cuộc chuyên chính nào cũng phải là một cuộc đấu tranh giai cấp '''quyết liệt''' (Trường Chinh)'' | : ''Những câu nói '''quyết liệt''' của những đại biểu (Ngu [..]
|
4 |
quyết liệttt (H. liệt: nóng, mạnh) Kiên quyết và mãnh liệt: Bất cứ một cuộc chuyên chính nào cũng phải là một cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt (Trg-chinh); Những câu nói quyết liệt của những đại biểu (Ng-hồng [..]
|
<< quyến thuộc | quyền hành >> |